Nhắc đến Yoshitake là nhắc đến một trong những thương hiệu van công nghiệp Nhật Bản chất lượng tốt hàng đầu thế giới hiện nay. Thế nhưng ngoài những dòng van công nghiệp thì Yoshitake cũng phân phối một dòng sản phẩm phụ kiện công nghiệp khác đó chính là khớp giãn nở (Tiếng Anh: Expansion Joint). Vậy khớp giãn nở Yoshitake có gì nổi bật và ưu điểm như thế nào? Hãy cùng TASE Group tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!
1. Khớp giãn nở là gì?
Khớp giãn nở còn được gọi bằng cái tên khác là khớp nối giãn nở, hay còn gọi là ống bù giãn nở. Chất liệu chính để làm nên những khớp giãn nở này đó chính là chất liệu inox. Đây là một phần không thể thiếu trong hệ thống ống công nghiệp, đặc biệt là những đường ống được làm từ thép không gỉ. Những loại khớp giãn nở này cần có khả năng chịu lực và chống ăn mòn.
Chức năng chính của những loại khớp giãn nở này đó chính là khả năng bù đắp cho sự co giãn của các hệ thống ống nối sản xuất công nghiệp khi có sự thay đổi nhiệt độ. Theo nguyên tắc vật lý, kim loại nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi, các đường ống dẫn trong hệ thống công nghiệp thường hoạt động dưới nhiệt độ cao, nếu các khớp nối đường ống này không có chức năng giãn nở theo nhiệt độ thì về lâu về dài, những đường ống dẫn sẽ bị biến dạng do sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình sản xuất.


Khớp giãn nở Yoshitake – Một trong những dòng khớp giãn nở phổ biến hiện nay
2. Vì sao nên chọn khớp giãn nở Yoshitake? Ưu điểm nổi bật của những dòng khớp giãn nở Yoshitake
Những dòng khớp giãn nở Yoshitake có những ưu điểm nổi bật sau:
2.1 Thiết kế khớp giãn nở tiện ích
Những dòng khớp giãn nở Yoshitake có thiết kế chắc chắn, độ bền cao, và khả năng tương thích với nhiều loại đường ống phổ biến được dùng trong các ngành công nghiệp hiện nay. Ngoài tiêu chuẩn thiết kế thông thường dòng khớp giãn nở giống như đối với những thương hiệu khác, thì những dòng khớp giãn nở Yoshitake có bổ sung thêm khả năng hấp thụ tiếng ồn, chống rung. Tất cả các loại khớp giãn nở Yoshitake đều được thiết kế với kích thước theo tiêu chuẩn mặt bích JIS.
2.2 Khớp giãn nở Yoshitake được thiết kế có độ bền cao
Các sản phẩm khớp giãn nở Yoshitake nói chung, đa phần được làm từ vật liệu thép carbon hoặc là inox 304 hoặc là 316. Những dòng khớp giãn nở đều được thiết kế tiêu chuẩn mặt bích JIS10K. Những loại khớp giãn nở này bao gồm dòng 1 đầu hoặc 2 đầu phục vụ cho nhiều nhu cầu của doanh nghiệp.
2.3 Khớp giãn nở Yoshitake dễ dàng lắp đặt vào bảo trì
Hãng Yoshitake luôn tập trung cải thiện chất lượng sản phẩm một cách tối ưu. Không chỉ đơn giản là những sản phẩm van công nghiệp mà còn là những thiết bị, phụ kiện công nghiệp khác. Đặc biệt các doanh nghiệp Việt Nam rất ưa chuộng những sản phẩm công nghiệp đến từ Nhật Bản vì thế những loại khớp giãn nở Yoshitake này có độ tương thích cực kỳ cao và phổ biến.
3. Các loại khớp giãn nở Yoshitake phổ biến nhất trên thị trường
3.1 Khớp giãn nở Yoshitake EB-1J/2J
Khớp giãn nở Yoshitake EB-1J/2J có thiết kế bao gồm ống ngoài và ống trong, phần tiếp xúc với nước được làm từ thép không gỉ.


Khớp giãn nở Yoshitake EB-1J (Ảnh: Yoshitake)
Dưới đây là một số các thông tin về thông số kỹ thuật của dòng khớp giãn nở Yoshitake EB-1J/2J:
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Đặc điểm | Loại ống giãn nở, đơn, 1.0 MPa |
Loại sản phẩm | Khớp giãn nở_Ống giãn nở |
Kích thước danh nghĩa | 20A (3/4″) – 250A (10″) |
Ứng dụng | Hơi nước, không khí, nước, dầu, các chất lỏng không nguy hiểm khác. |
Kết nối đầu | Mặt bích JIS 10K FF |
Áp suất tối đa | 1.0 MPa |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 220°C |
Độ giãn nở trục tối đa | 35mm (Giãn nở 10mm, nén 25mm) |
Vật liệu | |
Thân | Thép không gỉ |
Ống ngoài | Thép cacbon (*) |
Ống giãn nở và ống trong | Thép không gỉ |
3.2 Khớp giãn nở Yoshitake EB-11/12
Cũng giống như các dòng khớp giãn nở Yoshitake EB-1J/2J, loại khớp giãn Yoshitake EB-11/12 này cũng có thiết kế bao gồm phần ống ngoài và phần ống trong, những phần nào tiếp xúc với nước thì làm từ thép không gỉ. Điều này sẽ giúp cho các sản phẩm khớp giãn nở này có khả năng chống được sự hao mòn trong quá trình sử dụng.


Khớp giãn nở Yoshitake EB11-12
Chi tiết thông số kỹ thuật của khớp giãn nở Yoshitake EB-11/12:
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Đặc điểm | Loại ống giãn nở, đơn, 2.0 MPa |
Loại sản phẩm | Khớp giãn nở, Ống giãn nở |
Kích thước danh nghĩa | 20A (3/4″) – 250A (10″) |
Ứng dụng | Hơi nước, không khí, nước, dầu, các chất lỏng không nguy hiểm khác |
Kết nối đầu | Mặt bích JIS 20K RF |
Áp suất tối đa | 2.0 MPa |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 220°C |
Độ giãn nở trục tối đa | 35mm (Giãn nở 10mm, nén 25mm) |
Vật liệu | |
Thân | Thép không gỉ |
Ống ngoài | Thép cacbon |
Ống giãn nở và ống trong | Thép không gỉ |
3.3 Khớp giãn nở Yoshitake ES-10/100/200
Đây được xem là dòng khớp giãn nở cỡ lớn của Yoshitake được sử dụng cho những hệ thống nước có quy mô lớn.


Khớp giãn nở Yoshitake ES-10-100
Dưới đây là thông số kỹ thuật của dòng khớp giãn nở Yoshitake ES-10/100/200:
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Đặc điểm | Loại ống lồng, 100mm |
Loại sản phẩm | Khớp giãn nở, Ống lồng |
Kích thước danh nghĩa | 25A (1″) – 200A (8″) |
Ứng dụng | Hơi nước, không khí, nước, dầu, các chất lỏng không nguy hiểm khác |
Kết nối đầu | Mặt bích JIS 10K RF |
Áp suất tối đa | 1.0 MPa |
Áp suất làm việc | Tối đa 1.0 MPa |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 220°C |
Độ giãn nở trục tối đa | Giãn nở: 20mm, nén: 80mm |
Vật liệu | |
Thân | Gang dẻo hoặc gang xám |
Ống lồng | Thép cacbon (mạ crom cứng – HCr plating) |
3.4 Khớp giãn nở Yoshitake YBF-1E/2E
Đây là một trong những dòng khớp giãn nở hiện đại và có thể mang lại được hiệu suất cao nhất trong số các sản phẩm của Yoshitake. Khớp có khả năng tương thích linh hoạt và bền bỉ với áp suất lên đến 1,0 MPa. Đồng thời loại khớp giãn nở này còn có độ bền cực kỳ tuyệt vời.


Khớp giãn nở Yoshitake YBF-1E/2E
Dưới đây là những thông số kỹ thuật của khớp giãn nở Yoshitake YBF-1E/2E:
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Đặc điểm | Kiểu ren |
Loại sản phẩm | Khớp giãn nở mềm |
Kích thước danh nghĩa | 15A (1/2″) – 50A (2″) |
Ứng dụng | Hơi nước, không khí, nước, dầu, các chất lỏng không nguy hiểm |
Kết nối đầu | Ren JIS Rc (khớp nối union) |
Áp suất tối đa | 1.0 MPa |
Nhiệt độ làm việc tối đa | 220°C |
Vật liệu | |
Thân | Thép không gỉ |
Ống mềm (Bellows) | Thép không gỉ |
Lớp bện ngoài (Braid) | Thép không gỉ |
4. Mua khớp giãn nở Yoshitake chính hãng, giá tốt tại TASE Group
TASE Group tự hào là nhà phân phối các dòng sản phẩm khớp giãn nở Yoshitake chính hãng, mọi thiết kế của sản phẩm khớp giãn nở Yoshitake đều đảm bảo đúng chuẩn công nghiệp Nhật Bản.
Tập thể TASE Group chúng tôi gồm những chuyên gia trong ngành van công nghiệp với kiến thức và kinh nghiệm lâu năm trên thị trường giúp cho quý công ty có thể dễ dàng chọn được dòng sản phẩm van Yoshitake và những sản phẩm khớp giãn nở Yoshitake khác phù hợp với nhu cầu của mình.
Công ty Cổ phần công nghiệp TASE
– Địa chỉ: 350/54/35D8 Lê Đức Thọ, P. 6, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
– Hotline: 0862 094 586 | 0862 305 486 | 0862 387 58
– Email: to@tasegroup.vn
– Website: tasegroup.vn